Tuttle English-Vietnamese Dictionary. Phan Van GiuongЧитать онлайн книгу.
ngừng, thôi; nói ra: prices ~ giá hàng hạ xuống; coconuts ~ dừa rụng; ~ me a line viết cho tôi vài hàng nhé!; can you ~ me off at the library? xin anh cho tôi đi nhờ xe đến thư viện nhé!; ~ it! thôi đi!; to ~ in tạt vào, ghé vào; to ~ out bỏ cuộc, rút ra
dropout n. người bỏ học phá ngang
dropper n. ống nhỏ giọt
dross n. cứt sắt; rác rưởi, cặn bã
drought n. hạn hán
drove quá khứ của drive
drove n. đàn, bầy, đám đông
drown v. chết đuối; làm chết đuối; làm át/lấp
drowsy adj. (làm) buồn ngủ
drudge 1 n. người lao dịch, thân trâu ngựa 2 v. làm việc cực nhọc
drudgery n. công việc vất vả, lao dịch, khổ dịch
drug 1 n. thuốc, dược phẩm; thuốc mê, ma tuý: ~ addict người nghiền ma tuý; miracle ~ thần dược 2 v. cho uống thuốc ngủ/mê/độc, cho uống/hít/tiêm ma tuý
druggist n. người bán thuốc, dược sĩ
drugstore n. hiệu thuốc, dược phòng, cửa hàng dược phẩm [bán như hiệu tạp hóa, có cả quán ăn]
drum 1 n. cái trống; thùng hình ống [đựng xăng, dầu]: oil ~ thùng đựng dầu; ear ~ mạng nhĩ 2 v. đập, gõ, đánh
drummer n. người đánh trống, tay trống
drumstick n. dùi trống; cẳng gà, cẳng vịt
drunk quá khứ của drink; adj., n. (người) say rượu: dead ~ say bí tỉ
drunkard n. người say nghiện rượu
drunken adj. say rượu
dry 1 adj. khô, cạn, ráo; [rượu] nguyên chất; khô cổ, khá, khô khan, vô vị 2 v. phơi/sấy/lau khô, hong
dry-clean v. tẩy khô, tẩy hóa học, hấp [quần áo]
dry goods n. hàng vải len dạ
dual adj. hai, đôi, kép, lưỡng; gấp đôi, tay đôi
dub v. gán cho cái tên, gọi là; lồng tiếng/nhạc
dubious adj. đáng ngờ, không đáng tin cậy, ngờ vực
Duchess n., f. vợ công tước, nữ công tước
duck 1 n. vịt, vịt cái; thịt vịt: roast ~ vịt quay; Peking ~ món vịt bắc kinh; like water off a ~’s back như nước đổ đầu vịt, như nước đổ lá khoai 2 v. lặn, ngụp; cúi nhanh [để né tránh]
duckling n. vịt con
duckweed n. bèo tấm
duct n. ống dẫn
dude n. công tử bột
due 1 n. cái đáng được hưởng; món nợ, tiền phải trả; lệ phí, hội phí, đảng phí: annual ~s niên liễm; monthly ~s nguyệt liễm 2 adj. đến hạn phải trả/nộp; thích đáng, đích đáng, phải đến [ngày giờ nào]: the bill was ~ last May hóa đơn này đáng lẽ phải trả từ tháng năm; in ~ form theo đúng thể thức; after ~ consideration sau khi xem xét kỹ; ~ any minute một vài phút nữa là đến; this is ~ to an emergency chuyện này là vì một trường hợp bất thần 3 adv. đúng: ~ east đi đúng hướng đông
duel n. cuộc đấu kiếm, vụ đọ súng
duet n. bản nhạc cho bộ đội
dug quá khứ của dig
dugout n. thuyền độc mộc; hầm trú ẩn
Duke n., m. công tước
dull 1 adj. [dao/kéo] cùn; tối dạ, chậm hiểu, ngu; buồn tẻ, chán ngắt; mờ, đục, xỉn, âm u, ảm đạm 2 v. làm cùn; làm đỡ nhức, làm bớt nhói
duly adv. hẳn hoi: ~ elected được bầu bán hẳn hoi; ~ arrived đến đúng lúc
dump 1 adj. câm, không kêu, ngu ngốc, ngu xuẩn 2 n. quả tạ; người ngu, người ngốc
dumbfound v. làm điếng người
dummy n. người giả, hình nhân; người nộm/rơm; vật giả
dump 1 n. chỗ đổ rác; kho đạn 2 v. đổ đi; vứt bỏ, gác bỏ; bán hạ giá [hàng ế]
dumpling n. bánh bao; viên bột thả vào nước dùng [loại mằn thắn, xuỷ cảo]; người béo lùn
dun 1 n. người đi đòi nợ 2 v. thúc nợ, đòi nợ; đòi nằng nặc
dunce n. học trò ngu, người tối dạ
dune n. cồn/đụn cát
dung n. phân thú vật: cow ~ cứt bò
dungarees n. quần lao động [bằng vải thô màu lam]
dungeon n. ngục tối, hầm tù
duo n. bộ đôi
dupe 1 n. người nhẹ dạ, người dễ bị bịp 2 v. lừa
duplicate 1 n. bản sao, vật giống hệt: in ~ làm hai bản 2 adj. giống hệt: ~ key chìa khóa giống hệt 3 v. sao lại; in ra nhiều bản; trùng lặp
duplication n. sự trùng nhau
duplicity n. trò hai mặt; sự phản bội
durable adj. bền, lâu bền; vĩnh cửu
duration n. thời gian [của một việc]
duress n. sự cưỡng ép: under ~ vì bị cưỡng ép
durian n. cây/trái sầu riêng
during prep. trong khi, trong lúc: ~ my summer vacation trong thời kỳ nghỉ hè của tôi
dusk n. lúc nhá nhem tối; bóng tối
dust 1 n. bụi, cát bụi; rác; phấn hoa; đất đen 2 v. quét/phủi/lau/chùi bụi; rắc [bụi, phấn]
dusty adj. đầy bụi, bụi bậm
Dutch n., adj. (người/dân/tiếng) Hà lan: to go ~ rủ nhau ăn uống hoặc xem hát mà người nào trả phần người ấy; ~ treat phần ai nấy trả
dutiable adj. phải đóng thuế
dutiful adj. làm đúng bổn phận; có hiếu, kính hiếu
duty 1 n. bổn phận, trách nhiệm, nhiệm vụ; phần việc, công việc, phận sự, chức vụ; phiên trực: off ~ hết phiên làm việc; on ~ đang làm việc, đang trực 2 n. thuế đoan, thuế hải quan: import ~ thuế nhập khẩu
duty-free adj., adv. được miễn thuế
dwarf 1 n. người lùn; chú lùn 2 v. làm còi cọc;