Эротические рассказы

Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van GiuongЧитать онлайн книгу.

Tuttle Compact Vietnamese Dictionary - Phan Van Giuong


Скачать книгу
family

      điềm n. omen, presage: điềm lành good omen; điềm dữ bad omen; điềm gở bad omen

      điềm nhiên adj. be calm, keep calm, unruffled

      điềm tĩnh adj. be calm, keep calm, unruffled

      điểm n. point, dot (= chấm); point [in discussion]; mark [in school]: điểm số to count; to score; kiểm điểm to review; giao điểm intersection; khởi điểm starting point, point of departure; nhược điểm weakness, shortcoming; quan điểm viewpoint; trụ điểm strong point, quality; yếu điểm essential point; cực điểm maximum, extreme, climax; bảng điểm freezing point; địa điểm position, location; khuyết điểm shortcoming, lacuna; tô điểm to adorn, to embellish; trang điểm to make up; chỉ điểm to point out, to show; to inform

      điểm binh v. to review [of troops]

      điểm cận nhật n. parhelion, mock sun

      điểm chỉ v., n. to place one’s fingerprint; informer

      điểm danh v. to call the roll: điểm danh học sinh mọi buổi sáng to call the roll of students every morning

      điểm huyệt v. to hit a mortal point [Chinese boxing]; to choose a burial spot

      điểm số n. mark, grade [of student]

      điểm tâm n. breakfast: ăn điểm tâm to have breakfast

      điểm trang v. to adorn oneself, to make up

      điểm viễn địa n. apogee

      điểm xuyết v. to adorn, to deck

      điên adj. losing one’s mind; mad, crazy, insane [with hoá or phát to become]: nhà thương điên mental hospital

      điên cuồng adj. mad, insane

      điên dại adj. foolish, stupid

      điên đảo adj. upside down; shifty

      điền 1 n. R ricefield (= ruộng): chủ điền landowner; mặt vuông chữ điền to be square-faced; dinh [or doanh] điền land exploitation, agricultural development; công điền ricefield which belongs to the village; tư điền privately-owned ricefield 2 v. to fill out [a blank], to fill [a vacancy]: điền các từ thích hợp vào khoảng trống to fill blanks with appropriate words

      điền chủ n. landowner

      điền địa n. land, ricefield: cải cách điền địa land reform; Bộ Ðiền thổ và Cải cách điền Department of Landed Property and Land Reform

      điền khí n. farm tool, farm equipment

      điền kinh n. athletics; track [sport]: cuộc thi điền kinh athletic competition

      điền sản n. landed property

      điền thổ n. land, farmland

      điền viên n. fields and gardens, country life

      điển n. classical book, classical example, literary allusion; statute, code, compendium: cổ điển ancient classics; to be classic(al); kinh điển the classics; tự điển [or từ điển] dictionary

      điển cố n. literary allusion

      điển tích n. literary allusion

      điện 1 n. palace, temple: cung điện imperial palace; Ðiện Ðộc lập Independence Palace 2 n. electric(al), electricity, telegram, wire: gởi điện thư to send by fax; nhà máy điện power plant; xe điện streetcar, tram; đèn điện electric light; đồ điện electrical supplies; thợ điện electrician; bàn là điện electric iron; quạt điện electric fan

      điện ảnh n. movies, cinematography

      điện áp n. tension, voltage

      điện báo n. telegraphy: vô tuyến điện báo wireless telegraphy

      điện cực n. electrode

      điện dung n. electric capacity

      điện động n. [of force] electromotive

      điện giải n. electrolysis

      điện học n. electricity [as a subject of study]

      điện kế n. galvanometer, electricity meter

      điện khí n. electricity

      điện lực n. electric power

      điện máy n. electrical appliances

      điện năng n. electric power

      điện thế n. voltage

      điện thoại n., v. telephone; to telephone: gọi điện thoại cho tôi to telephone me, to ring me; phòng điện thoại telephone booth

      điện thoại thông minh n. Smartphone

      điện tích n. electrolysis

      điện tín n. telegram

      điện trở n. [electrical] resistance

      điện từ n. electromagnet(ic)

      điện tử n., adj. electron; electronic: kỹ sư điện tử electronic engineer

      điện văn n. telegram

      điếng adj. [of pain] killing, [of news] shocking: đau điếng người very painful

      điệp 1 n. R butterfly hồ điệp (= bướm) 2 v. to repeat: điệp ý to repeat ideas; trùng điệp/ trùng trùng điệp điệp innumerable, countless

      điệp điệp adj. heaped up

      điệp khúc n. chorus [of a song], refrain

      điệp văn n. dispatch

      điệp vận n. repeated rhyme

      điêu adj. lying, false, untrue: nói điêu to lie

      điêu ác adj. false, lying

      điêu đứng adj. miserable

      điêu khắc v. to carve, to sculpt: nhà điêu khắc sculptor

      điêu linh adj. miserable, suffering

      điêu luyện adj. accomplished, skillful

      điêu ngoa adj. lying, false

      điêu tàn adj. dilapidated, in ruins

      điêu trá adj. lying, false

      điếu 1 n. [smoking] pipe; CL for cigarettes, cigars, pipes: điếu cầy farmer’s pipe 2 v. R to present condolences on somebody’s death: điếu tang mẹ bạn chết to go and present condolences on the death of a friend’s mother

      điếu văn n. oration [at funeral]

      điều 1 adj. bright red 2 n. word; thing, action, circumstance, affair, etc.; article, clause, item, provision 3 v. R to arrange, to order, to direct: điều một chiếc xe cho tôi chiều nay to order a car for me this afternoon

      điều chỉnh v. to regularize, to set in order, to regulate, to adjust

      điều dưỡng v. to get medical care, to give medical care: nữ điều dưỡng nurse

      điều đình v. to arrange, to negotiate

      điều động v. to mobilize, to activate, to put to work, to control, to manipulate

      điều giải v. to mediate

      điều hoà v.


Скачать книгу
Яндекс.Метрика