Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van GiuongЧитать онлайн книгу.
to set up an antenna for TV
ắp adj. brimful
ắt adv. certainly, surely
Â
âm 1 n. sound, phone: ngũ âm the five notes in the pentatonic scale; bán mẫu âm semi-vowel; nguyên âm vowel; phụ âm consonant; ngữ âm học phonetics; phát âm pronunciation; nhị trùng âm diphthong 2 n. female principle, negative principle, minus, yin [opp. dương]: âm lịch lunar calendar
âm ba n. sound wave
âm cực n. cathode
âm đạo n. vagina
âm điệu n. tune, melody
âm độ n. pitch
âm giai n. musical scale
âm học n. acoustics
âm hộ n. vulva
âm hưởng n. echo
âm lịch n. lunar calendar
âm mưu n., v. plot; to plot
âm nhạc n. music
âm phủ n. hell
âm thanh n. sound, tone: âm thanh tuyệt hảo excellent acoustics
âm thanh
học n. phonology
âm thầm v., adj. quiet, to be profound; silent
âm tiết n. syllable
âm tố n. sound element
âm vị n. phoneme
âm vị học n. phonemics
ấm 1 v., adj. warm: nước ấm warm water; ấm áp nice and warm 2 n. teapot, kettle: cái ấm nấu nước kettle
ấm cúng adj. snug, harmonious
ấm no adj. well off, comfortable
ầm adj., adv. noisy; noisily: ầm ĩ to be very noisy; noisily
ẩm adj. humid, moist, muggy: khí hậu ẩm thấp, ẩm ướt humid weather
ân n. R kind act [from above], good deed, favor (= ơn)
ân cần adj. kind, thoughtful
ân hận v. to regret, to be sorry
ân nhân n. benefactor
ân xá v. to proclaim amnesty
ấn v. to press [button]; R to print (= in): ấn loát printing
ấn phẩm quảng cáo n. junk mails
Ấn n. India, Indies, Indian: Ấn Hồi Indo-Pakistan; Tây Ấn the West Indies
ấn định v. to define, to confirm, to fix [price, rate, date…]
Aán độ n. India: người Ấn độ Indian
Aán Ðộ Dương n. Indian Ocean
Aán Ðộ giáo n. Hinduism
ấn hành v. to print, to publish
ấn loát v., n. to print; printing: thiết bị ấn loát printing facilities; ấn loát phẩm printed matter; ấn quán printing house
ấn tượng n. impression, imprint: gây ấn tượng tốt to make a good impression
ẩn v. to hide: ẩn nấp to take shelter; trú ẩn to be latent, hidden; Ơû ẩn to live in seclusion; hầm trú ẩn air-raid shelter
ẩn dật v. to live a secluded life
ẩn khuất v. to be hidden
ẩn náu v. to hide oneself, to take shelter
ẩn núp v. to hide, to take cover
ấp 1 n. hamlet, settlement, farm 2 v. to sit on [eggs]
Âu n. Europe, European: Âu Mỹ Western; châu Âu Europe; Tây Âu Western Europe; Ðông Âu Eastern Europe
Aâu hóa v. to Europeanize, to be Europeanized
âu phục n. Western clothes
âu sầu adj., v. sad, sorrowful; to grieve, to be concerned
âu yếm v. fondle, caress
ấu trĩ adj. childish, immature, in infancy
ấu trĩ viên n. kindergarten
ẩu adj., v. careless, negligent; to disregard rules and regulations
ẩu đả v. to fight, to brawl
ấy 1 adj., pron. that, those: chính phủ ấy that government 2 intj. Look! Mind you!: Ấy! Ðừng làm thế. Look! Don’t do that.
B
ba 1 num. [SV tam] three: thứ ba third; Tuesday; tháng ba third lunar month, March; mười ba thirteen; ba mươi/chục thirty; một trăm ba mươi/chục one hundred and thirty; một trăm linh/lẻ ba one hundred and three 2 n. [Fr. papa] dad, father 3 n. R wave (= sóng): lò bếp vi ba micro-wave
ba ba n. turtle
ba chỉ n. side: mua một miếng thịt ba chỉ to buy a cut of pork-side
ba gai adj. rowdy, impolite
ba hoa adj., v. talkative; to talk too much; to boast, to brag
Ba Lan n. Poland, Polish: người Ba Lan Polish person
ba lăng nhăng adj. undisciplined, disorganized, disordered; worthless
Ba Lê n. Paris, the capital of France
ba lô n. knapsack, rucksack: vai mang ba lô to carry a knapsack on one’s shoulder
ba phải adj. agreeing with everyone: con người ba phải a yes-man with everyone
Ba Tây n. Brazil, Brazilian
ba toong n. [Fr. baton] stick, cane
ba trợn adj. unruly, rude
Ba Tư n. Persia, Iran; Persian, Iranian
bá 1 adj. R one hundred (= trăm) 2 n. R count, earl, mandarin, title of king’s court: bá tước count 3 v. R to sow [seeds]: truyền bá to spread; quảng bá to broadcast
bá cáo v. to announce, to publicize, to proclaim
bá chủ n. lord, master, dominator, ruler
Bá Linh n. Berlin
bá quyền n. hegemony: chủ nghĩa bá quyền hegemonism
bá tước n. earl, count
bà 1 n. [SV tổ mẫu] grandmother; female: bà ngoại maternal grandmother; bà nội paternal grandmother; đàn bà woman, women; Hai Bà Trưng the Trung sisters 2 pron. lady/ you [used by grandchild to grandmother, first person pronoun being cháu]; I [used by grandmother to grandchild, second person pronoun being cháu]; you [used to refer to women of a certain age, first person pronoun being tôi]
bà con n. relative, relation, fellow
bà đỡ n. midwife
bà phước n. (= dì phước) Catholic female priest, sister
bà vãi n. Buddhist nun
bả 1 n. lure; poison; bait: bả vinh hoa the lure of honors 2 pron. (= bà ấy) she; her
bả vai n. flat of shoulder, shoulder blade
bã n. residue, waste, dregs: bã mía sugar-cane residue; bã cà-phê coffee waste