Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van GiuongЧитать онлайн книгу.
thiết v. to build [up], to rebuild, to construct: kiến thiết đô thị to construct a city
kiến thức n. knowledge: trau dồi kiến thức to improve one’s knowledge
kiến trúc n. architecture
kiến trúc sư n. architect
kiến văn n. knowledge, learning
kiện 1 n. tared, bale, package: một kiện bông a bale of cotton; bưu kiện parcel post 2 v. to sue: kiện nhà báo to sue a journalist; một vụ kiện a lawsuit; thầy kiện lawyer; được kiện to win one’s case; thua kiện to lose one’s case
kiện cáo v. to open a lawsuit, to sue someone
kiện toàn v. to consolidate, to be complete, to strengthen
kiện tụng v. to take out a lawsuit, to sue someone
kiện tướng n. champion, star, ace
kiêng v. (= cử) to avoid, to abstain from: kiêng làm việc nặng to avoid heavy work; ăn kiêng to be on a diet
kiêng dè v. to economize, to save, to be cautious
kiêng nể v. to have regard and consideration for, to respect
kiềng 1 n. iron tripod used as stove: kiềng ba chân tripod 2 n. necklace, bracelet
kiểng n. gong
kiễng v. to stand on tiptoe: đứng kiễng chân lên để lấy sách to have to stand on tiptoe to take out books
kiếp n. existence, life [as something inevitable, according to Buddhism]: số kiếp destiny, fate; kiếp sống con người man’s life
kiết 1 n. dysentery: đi kiết lỵ to have dysentery 2 adj. poor, penniless: kiết cú/kiết xác stingy, penniless
kiệt 1 adj. stingy, avaricious, miserly, mean 2 adj. exhausted, worn out; no more: kiệt sức to be physically exhausted
kiệt lực adj. to be physically exhausted
kiệt quệ adj., v. [of finances, economic situation] being at the lowest ebb; to be worn out
kiệt tác n. masterpiece
kiệt xuất adj. outstanding, pre-eminent
kiêu adj. arrogant, proud, vainglorious: kiêu hãnh to be proud of; kiêu căng/kiêu ngạo to be arrogant; thắng không kiêu, thua không nản no vainglory in good fortune, no loss of heart in adversity
kiêu ngạo adj. arrogant, haughty
kiếu v. to excuse oneself; to refuse, to decline
kiều n. R (= cầu) bridge
kiều bào n. compatriot [abroad], overseas national
kiều dân n. immigrant, resident [alien]
kiều diễm adj. graceful, charming, attractive
kiều lộ n. bridges and roads: kỹ sư kiều lộ civil engineer
kiểu n. model, pattern; fashion, style
kiểu cách adj. affected, unnatural
kiểu mẫu n. model, example
kiệu 1 n. sedan chair, palankeen, carriage 2 n. pickled scallion 3 n. trot: đi nước kiệu to ride at a trot
kim 1 n. needle, pin; [clock] hand: xỏ kim to thread a needle 2 n. R gold (= vàng); metal: kim khí, kim loại metal materials; bạch kim platinum; hợp kim alloy; á kim metalloid 3 adj. R present, modern; now (= nay) [opp. cổ]: từ cổ chí kim from ancient times up to now
kim băng n. safety pin
kim chỉ n. needlework, sewing
kim chỉ nam n. compass; guide, handbook, manual
kim cổ n. the past and the present
kim cương n. diamond
kim đan n. knitting needle
kim hoàn n. goldsmith, silversmith
kim khâu n. sewing needle
kim khí n. metal
kim loại n. metal
kim ngạch n. turn-over
kim thạch adj. durable, lasting
kim thoa n. gold hairpin
kim thời n. present time, present
kim tiền n. money
kim tinh n. Venus [the planet]
kim tuyến n. lame, gold thread
kim tự tháp n. pyramid
kim văn n. modern literature [as opp. to cổ văn]
kìm 1 v. to restrain, to rein: kìm hãm to hold back 2 n. pincers, pliers
kín adj. tight, covered, secret: đóng kín to shut tight; đậy kín to be covered [pot, container]; hội kín secret society; chỗ kín genitals
kín đáo adj. secretive, secret: cất vào nơi kín đáo to keep in a secret place
kín miệng adj. discreet, undisclosed: giữa kín miệng không nói với ai to keep secret, not to talk to anybody else
kinh 1 adj. terrified, frightened 2 n. capital city, metropolis: kinh đô Bắc kinh Beijing city 3 n. prayer-book, sacred book, the Bible 4 n. Viet nationality [as opp. to ethnic groups in Vietnam]
kinh bang tế thế v. to govern the state and help humanity
kinh doanh v., n. to carry on business; to do business; trade, commercial enterprise
kinh điển n. classics, canonical books
kinh đô n. capital city
kinh độ n. degree of longitude
kinh giới n. sweet marjoram
kinh hãi adj. frightened
kinh hoàng adj. frightened, scared
kinh hoảng adj. frightened, scared
kinh hồn adj. frightened out of one’s wits
kinh kệ n. Buddhist books of prayers
kinh khủng adj. frightful, awful, horrible
kinh kỳ n. capital
kinh lịch n. experience
kinh luân n. supervision, administration; administrative skill
kinh lược n. viceroy [in North Vietnam]
kinh lý v., n. to inspect; inspection
kinh ngạc adj., v. astounded; to be stupefied
kinh nghiệm v., adj., n. to experience; experienced; experience
kinh nguyệt n. menses, menstruation: kinh nguyệt không đều to have irregular menses
kinh niên adj. chronic: bệnh kinh niên chronic illness
kinh phí n. expenditures, expenses: kinh phí đi lại traveling expenditures
kinh qua v. to undergo, to suffer, to go through
kinh sợ adj. afraid, frightened
kinh sử n. classics and history
kinh tế n. economy: kinh tế quốc gia national economy; kinh tế học economics
kinh thánh n. the Bible
kinh thành n. capital, metropolis
kinh tuyến n. longitude,