Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van GiuongЧитать онлайн книгу.
họp bất thường của Ðại hội đồng Liên Hợp Quốc special session of the U.N. General Assembly
bất tiện adj. inconvenient: phương tiện đi lại bất tiện inconvenient transportation
bất tỉnh adj. unconscious, insensible
bất trị adj. incurable, unruly: bệnh bất trị an incurable disease
bật v. to snap, to switch [lights] on: bật cười to burst out laughing
bật lửa n. cigarette lighter
bấu v. to pinch, to snip off
bầu 1 n. bottle gourd, calabash: quả/trái bầu a calabash; CL for certain nouns such as in một bầu không khí thân thiện a friendly atmosphere; bầu nhiệt huyết enthusiasm 2 adj. sphere, globe, round; có bầu to be pregnant 3 v. to elect, to vote [cho for]
bầu cử n. election
bây giờ pron., adv. now, at [the] present [time]
bấy giờ adv. at that time
bấy lâu pron., adv. so long, since then
bấy nhiêu pron. that much
bầy n. flock, herd, group, pack: một bầy chim a flock of birds; bầy tôi subject(s) [of a king]
bẩy v. to pry up, to prize: họ bẩy hòn đá lên they pry up a slab of stone
bẫy v., n. to trap; to snare; trap, snare: cái bẫy chuột mousetrap; đánh bẫy to trap; mắc bẫy to be trapped
bậy adj., adv. wrong; improperly; nonsense
be n. wine flask
be bét adj. crushed to pulp; completely messed up
bé adj. [SV tiểu] small, young, little, tiny: thằng bé the little boy; con bé the little girl; vợ bé a concubine; bé bỏng little and tender; bé con a little child
bè 1 n. faction, clique, party: bè lũ, bè đảng gang, group, party; bạn bè friends 2 n. raft: đóng cái bè to build a craft; tầu bè boats, ships; thuyền bè boats, craft
bè phái n. faction, clique, party
bẻ v. to break; to bend [something long or flexible] in a curve; to snap; to pick [fruit, flower]; to pinion: bẻ cành cây to break a stick; bẻ quặt hay tay to pinion someone’s arms
bẽ adj. ashamed: ông ấy bẽ mặt quá he lost face
bén adj. sharp: con dao bén a sharp knife
bén mùi v. to become familiar with, to be accustomed to
bèn adv. then, instantly, immediately [precedes main verb]
bẽn lẽn adj. shy, timid
béo adj. fat, plump, stout, obese [opp. gầy, ốm]; [of dish] greasy
béo bở adj. profitable, easy to do: việc làm béo bở easy job
béo tốt adj. fat and healthy
bèo n. [SV bình] duckweed, marsh lentil, water hyacinth
bẹp adj. crushed, flattened, put out of shape
bét 1 adj. last [in rank], lowest, worst 2 adj. wrong, utterly messed up: nát bét beaten to a pulp; hỏng bét to fail completely
bẹt adj. flattened
bê 1 n. calf [of cow]: thịt bê veal 2 v. to carry with both hands
bê bết adj. smeared all over, splashed all over
bê bối adj. in a pother, in a stew
bê toong/tông n. [Fr. bêton] concrete
bê trể v. to leave undone, to neglect
bế v. to hold in one’s arms
bế mạc v. [of a conference] to close, to adjourn, to end, to finish, to be over: lễ bế mạc a closing ceremony
bế quan tỏa cảng n. the closed-door policy
bế tắc adj. obstructed, deadlocked
bề n. side, dimension: bề ngoài appearance; bề cao height; bề dày thickness; bề dọc length; bề ngang width
bề bộn adj. jumbled, in a jumble, busy, mess: công việc bề bộn busy work
bề mặt n. surface, area, appearance
bể 1 n. (= biển) [SV hải] sea; cistern, tank: bờ bể/biển seashore; cửa bể seaport 2 v. [of glassware, china, etc.] to be broken; (= vỡ)
bệ n. platform, pedestal; throne
bệ rạc adj. slovenly, squalid
bệ vệ adj. stately, imposing: ngồi bệ vệ trong ghế bành to sit imposingly in an armchair
bên n. [SV biên] side; edge; party: cả hai bên both sides; bên Pháp in France; bên kia đường across the street
bến n. landing place, pier, port; bus or railroad station: bến tầu seaport; bến xe bus station
bền adj. strong, durable, solid; long-wearing: vững bền to be stable, durable; bền bỉ enduring
bênh v. to protect, to defend, to take the side of: bênh vực to protect, to defend
bệnh n., v. sickness, disease; to be sick: bị/lâm/ mắc bệnh to be sick; khám bệnh, xem bệnh to give or receive a medical examination; chữa bệnh to cure a disease; con bệnh/bệnh nhân patient; căn bệnh cause of the illness
bệnh hoa liễu n. (= bệnh phong tình) venereal disease
bệnh lý n. pathology
bệnh tật n. illness and infirmity
bệnh tình n. patient’s condition, history of ailment
bệnh viện n. hospital, clinic
bếp n. kitchen; stove: người làm bếp cook, chef; làm bếp to cook; bếp nước cooking
bi n. [Fr. bille] marbles: chơi bi, đánh bi to shoot marbles
bi ai adj. sorrowful, sad, lamentable, tragic
bi đát adj. lamentable, tragic, heart-rending
bi hài kịch n. tragedy-comedy
bi kịch n. tragedy, drama: tấn bi kịch tragedy
bi quan adj. pessimistic [opp. lạc quan]: thái độ bi quan pessimistic attitude
bi thảm adj. tragic: cái chết bi thảm a tragic death
bi tráng adj. pathetic
bí 1 n. pumpkin, squash, winter melon: quả/trái bí a pumpkin 2 adj. obstructed; constipated; to be stumped
bí ẩn adj. hidden, secret
bí danh n. pseudonym, pen name
bí hiểm adj. mysterious
bí mật adj., adv. secret, mysterious; secretly, mysteriously; công tác bí mật secret mission; bí mật quân sự military secret
bí quyết n. hint, secret [formula]
bí thư n. secretary: đệ nhất bí thư [sứ quán] first secretary [of embassy]; tổng bí thư secretary-general
bí tỉ adj. unconscious: say bí tỉ to be dead drunk
bì 1 v. to compare: không ai bì kịp no one is comparable 2 n. skin (= da), derm, peel; envelope, bag: phong bì envelope [for letter];