Tuttle Compact Vietnamese Dictionary. Phan Van GiuongЧитать онлайн книгу.
lau n. wash-cloth
khăn mặt n. towel
khăn mùi soa n. handkerchief
khăn quàng n. scarf, muffler
khăn tang n. mourning turban
khăn tay n. handkerchief
khăn tắm n. bath towel
khăn trắng n. white mourning head-band
khăn vuông n. scarf
khăn xếp n. ready-to-wear turban
khăng n. game of sticks
khăng khăng adj. persistent
khăng khít adj. attached, devoted
khẳng adj. thin, skinny: gầy khẳng thin; khẳng kheo skinny
khẳng định v., adj. to confirm; affirmative [as opp. to negative phủ định]
khắp adv. all over [places], every, everywhere: khắp mọi nơi everywhere
khắt khe adj. stern, austere, strict
khấc n. notch, nick
khâm liệm v. to shroud, to dress a corpse
khâm mạng n. the king’s order; imperial order
khâm phục v. to admire [and respect]: khâm phục ai to admire someone
khâm sai n. imperial envoy, viceroy
khấn v. to pray: khấn trời Phật to pray to Buddha
khấn vái v. to kowtow and pray
khẩn v., adv. R to be earnest; earnestly: khẩn thiết, thành khẩn to beseech, to entreat; khẩn khoản to implore
khẩn adj. urgent, pressing: khẩn báo to inform urgently
khẩn cấp adj. urgent, pressing: yêu cầu khẩn cấp urgent request
khẩn cầu v. to beseech: khẩn cầu sự trợ giúp to beseech for urgent aid
khẩn hoang v. to open up wastelands, to cultivate new lands
khẩn khoản v. to insist [in inviting]
khẩn thiết adj. earnest
khẩn trương adj. tense, urgent, requiring immediate attention: tình thế khẩn trương tense situation
khấp khểnh adj. [of road] uneven, bumpy, rugged: răng khấp khểnh uneven teeth
khấp khởi v. to exult, to rejoice, to feel elated
khập khiểng adj. limping
khất v. to ask for a delay, to postpone [payment]: khất nợ to ask for extension in the payment of a debt
khất nợ v. to ask for postponement in the payment of a loan
khất thực v. to beg for food
khâu 1 v. to sew, to stitch: khâu quần áo to sew clothes; máy khâu sewing machine 2 n. stage, step [in a process]: thực hiện từng khâu của dự áo to implement the project stage by stage
khâu vá v. to sew, to do needlework
khấu v. to deduct: khấu nợ to postpone the payment of one’s debt; khấu trừ to withhold
khấu biệt v. to bow and bid farewell
khấu đầu v. to kowtow, to bow one’s head
khấu trừ v. to deduct: khấu trừ vào tiền lương to deduct from a salary
khẩu n. (= miệng) mouth: cấm khẩu to become dumb; hà khẩu estuary; hải khẩu seaport; nhân khẩu ration; nhập khẩu import; xuất khẩu export
khẩu âm n. accent
khẩu cái n. [hard] palate: nạng khẩu cái soft palate, velum
khẩu cái âm n. palatal [sound]
khẩu cái âm hoá adj. palatalized
khẩu chiến n. oratorical joust/quarrel
khẩu cung n. oral statement [of defendant]
khẩu hiệu n. slogan, password: hô to khẩu hiệu to shout a slogan/password
khẩu khí n. personality [through speech, style]
khẩu kính n. diameter, caliber
khẩu lệnh n. password: cho biết khẩu lệnh to give one’s password
khẩu phần n. ration: khẩu phần hàng ngày của công nhân daily ration of a worker
khẩu Phật tâm xà adj. hypercritical
khẩu tài n. eloquence
khẩu thuyết n. summary given orally
khẩu truyền v. to transmit orally
khe n. slit, crack: khe hở slit, groove, channel
khe khẽ adv. gently, softy
khè adj. dirty yellow: vàng khè very dirty yellow [of old paper, old white cloth]
khẽ adj., adv. gentle, soft; gently: nói khẽ to speak in a soft voice
khẹc n. (= khỉ) monkey
khem v. to abstain from: kiêng khem, ăn khem to be on a diet
khen v. to praise, to congratulate, to commend: khen ngợi, ngợi khen to praise [opp. chê]; đáng khen praiseworthy, laudable; lời khen praise, compliments
khen ngợi v. to praise: khen ngợi sự thành công to praise one’s success
khen thưởng v. to reward
khéo adj. skillful, clever, dexterous; be cautious [or else]; Be careful, watch it.; What’s the use of; how: Khéo (không) (lại) ngã! Watch it, you may fall down
khéo tay adj. clever, dexterous
khéo léo adj. skillful, clever
khéo nói adj. talkative
khéo tay adj. dexterous
khép v. to shut, to close; to condemn: khép cửa lại to close the door
khép nép adj. shy and modest
khép tội v. to charge, to accuse
khét adj., n. [of burning thing] harsh smelling; burning smell
khét tiếng adj. very famous
khê adj. [of rice] burnt
khế n. carambola, star fruit
khế ước n. contract: khế ước đã hết hạn expired contract
khế văn n. act, deed
khề khà adj., v. [of voice] drawling and hoarse; to talk over a drink
khệ nệ v. to carry [heavy things] with difficulty
khênh v. to carry with one’s hands, to move by hand [heavy object]
khệnh khạng v. to be awarded; to walk slowly like an important person, to put on airs
khểnh adj. uneven, rough: khấp khểnh uneven; nằm khẩnh to be idle [lying on one’s back, with legs crossed]
khêu v. to raise, to extract [with a pin]; to arouse [feeling, nostalgia], to evoke: khêu lòng ganh ghét đối với ai to rouse one’s jealousy of someone
khêu gợi v. to attract, to stir up
khi 1 n. (= lúc) time, when something,